Bảng lương công chức kế toán 2022 mới nhất?

Lương kế toán mới ra trường 2022? Công chức kế toán là công chức đang làm công tác kế toán tại các tổ chức, cơ quan có sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước. Vậy bảng lương công chức kế toán 2022 như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu về bảng lương của công chức này thông qua bài viết dưới đây.
Dịch vụ liên quan:
» Chuyên đầu tư mua bán chuyển nhượng doanh nghiệp, chuyển nhượng dự án, tư vấn đầu tư, đại lý kinh doanh.
» Dịch Vụ Kế Toán, Kiểm Toán
» Dịch Vụ Luật Doanh Nghiệp
» Bất động sản MVA Land
» Thành lập doanh nghiệp trọn gói siêu ưu đãi 

5-bang-luong-moi-cua-can-bo-cong-chuc-vien-chuc-tu-1-7-2022-1611631770-1
Bảng lương công chức kế toán mới nhất năm 2022

Các chức danh, mã ngạch công chức kế toán

Theo Điều 3 của Thông tư 77/2019/TT-BTC, công chức chuyên ngành kế toán gồm các chức danh sau đây:

Ngạch Mã số
Kế toán viên cao cấp 06.029
Kế toán viên chính 06.030
Kế toán viên 06.031
Kế toán viên trung cấp 06.032

Tiêu chuẩn, trình độ đào tạo công chức kế toán
Bài viết liên quan
» Mua bán doanh nghiệp.

Tại Thông tư 77/2019/TT-BTC đã quy định cụ thể tiêu chuẩn trình độ đào tạo của công chức kế toán như sau:

STT Đối tượng Tiêu chuẩn trình độ đào tạo
1 Kế toán viên cao cấp – Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành kiểm toán, kế toán, tài chính trở lên;– Có bằng tốt nghiệp cử nhân chính trị hoặc cao cấp lý luận chính trị – hành chính hoặc cao cấp lý luận chính trị hoặc có giấy xác nhận trình độ lý luận tương đương cao cấp lý luận chính trị của cơ quan có thẩm quyền;

– Có chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 4 của khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam;

– Có chứng chỉ chương trình bồi dưỡng ngạch kế toán viên cao cấp;

– Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.

2 Kế toán viên chính – Có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành kiểm toán, kế toán, tài chính trở lên;– Có chứng chỉ chương trình bồi dưỡng ngạch kế toán viên chính;

– Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.

– Có chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 3 của khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam;

3 Kế toán viên – Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành kiểm toán, kế toán, tài chính;– Có chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 2 của khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam;

– Có chứng chỉ chương trình bồi dưỡng ngạch kế toán viên;

– Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.

4 Kế toán viên trung cấp – Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành kiểm toán, kế toán, tài chính;– Có chứng chỉ chương trình bồi dưỡng ngạch kế toán viên trung cấp;

– Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.

– Có chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 1 của khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam;

Bảng lương công chức kế toán 2022

Do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 diễn ra hết sức phức tạp nên việc cải cách tiền lương của cán bộ, công chức, viên chức bị lùi tới thời điểm thích hợp hơn. Do đó, công chức kế toán nói riêng và công chức nói chung vẫn hưởng lương theo mức lương cơ sở và hệ số lương. Cụ thể công thức tính lương của công chức kế toán 2022 như sau:

Lương = Hệ số lương x mức lương cơ sở

Trong đó:

Mức lương cơ sở hiện hành là 1.490.000 đồng;

Hệ số lương được quy định cụ thể tại Điều 25 Thông tư 77/2019/TT-BTC như sau:

  • Kế toán viên trung cấp hưởng hệ số lương của công chức loại A0. Nếu kế toán viên trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp cao đẳng phù hợp với vị trí công việc đang làm và đang xếp lương theo công chức loại B thì sẽ tiếp tục được xếp lương theo công chức loại B trong 06 năm kể từ ngày 01/01/2020.
  • Kế toán viên: Áp dụng hệ số lương của công chức loại A1.

Khi kế toán viên đáp ứng đủ tiêu chuẩn ở ngạch kế toán viên trung cấp thì sẽ được xếp lương theo công chức loại A0.

  • Kế toán viên cao cấp có hệ số lương công chức loại A3, nhóm A3.2.
  • Kế toán viên chính có hệ số lương loại A2, nhóm A2.2.

Cụ thể, bảng lương của công chức kế toán như sau:

Kế toán viên cao cấp
Hệ số 5,75 6,11 6,47 6,83 7,19 7,55
Lương 8,567,500 9,103,900 9,640,300 10,176,700 10,713,100 11,249,500
Kế toán viên chính
Hệ số 4,00 4,34 4,68 5,02 5,36 5,70 6,04 6,38
Lương 5,960,000 6,466,600 6,973,200 7,479,800 7,986,400 8,493,000 8,999,600 9,506,200
Kế toán viên
Hệ số 2,34 2,67 3,00 3,33 3,66 3,99 4,32 4,65 4,98
Lương 3,486,600 3,978,300 4.470.000 4.961.700 5.453.400 5.945.100 6.436.800 6.928.500 7.420.200
Kế toán viên trung cấp
Hệ số 2,1 2,41 2,72 3,03 3,34 3,65 3,96 4,27 4,58 4,89
Lương 3.129.000 3.590.900 4.052.800 4..514.700 4.976.600 5.438.500 5.900.400 6.362.300 6.824.200 7.286.100

Trên đây là những chia sẻ của Kế toán – Kiểm toán MVA Việt Nam về bảng lương công chức kế toán 2022. Mọi thắc mắc về những vấn đề pháp lý có liên quan quý bạn đọc vui lòng liên hệ hotline 0981.350.666 – 024.7109.7766  để được hỗ trợ.

MVA Việt Nam – Thành Công Đến Từ Sự Khác Biệt

 

Phu00149 (1)
MVA Việt Nam là công ty hàng đầu trong Mua Bán Doanh Nghiệp, Dịch Vụ Kế Toán, Kiểm Toán, Luật Doanh Nghiệp. Điểm đến đáng tin cậy của Quý Doanh Nghiệp.

 

Liên hệ ngay:
CÔNG TY TNHH KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN MVA VIỆT NAM
? LK3 – 04, Khu đô thị Lộc Ninh, TT. Chúc Sơn, H. Chương Mỹ, TP. Hà Nội
? Email: dungtq.mva@gmail.com
☎: 024.7109.7766
? : 0981.350.666
Website: http://mva.vn

 

Trả lời

0981.350.666 Chat zalo dungtq.mva@gmail.com FB MVA Việt Nam Yotube MVA